Ragweed pollen extract
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ragweed pollen extract
Loại thuốc
Thuốc tác động vào hệ miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén ngậm dưới lưỡi (12 Amb a 1-U).
Dược động học:
Không có thông tin.
Dược lực học:
Các cơ chế hoạt động chính xác của liệu pháp miễn dịch gây dị ứng vẫn chưa được biết.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levocabastine
Loại thuốc
Đối kháng thụ thể histamine H1 chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt 0,05%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ulobetasol (Halobetasol propionate)
Loại thuốc
Thuốc steroid dùng tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi ngoài da 0,05 %
Kem dạng bọt (foam) 0,05 %
Lotion (kem dưỡng da) 0,01 %, 0,05 %
Thuốc mỡ 0,05 %
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ledipasvir
Sofosbuvir
Loại thuốc
Chất kháng virus tác động trực tiếp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: Dạng phối hợp ledipasvir 90 mg và sofosbuvir 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Leuprorelin (Leuprolide)
Loại thuốc
Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Leuprorelin Acetat (Prostap SR, Lucrin, Enantone LP):
Sản phẩm liên quan











